🔍
Search:
TÙY THEO
🌟
TÙY THEO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
어떤 일이 앞의 말이 나타내는 행동을 어떻게 하느냐에 따라 달라질 수 있음을 나타내는 표현.
1
TÙY THUỘC, TÙY VÀO, TÙY THEO:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó có thể đổi khác tùy theo việc thực hiện như thế nào hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
그것의 정도나 종류, 어떻게 하느냐에 달려 있음을 나타내는 말.
1
TÙY THEO, TÙY THUỘC VÀO:
Từ diễn tả mức độ hay chủng loại của cái gì đó tùy thuộc vào việc hành động như thế nào.
-
2
제각기 가지고 있는 특별한 방식이나 성격, 상태.
2
TÙY MỖI NGƯỜI, TÙY BẢN THÂN:
Tính chất, trạng thái hay phương thức đặc thù mà mỗi người sở hữu.
🌟
TÙY THEO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
갑자기 일어난 일을 그때그때 상황에 따라 간단하게 처리함.
1.
TÙY CƠ ỨNG BIẾN:
Việc xử lý một cách đơn giản những việc xảy đến bất ngờ tùy theo tình hình từng lúc.
-
Danh từ
-
1.
계절에 따라 영향을 받거나 바뀌는 것.
1.
TÍNH THỜI VỤ, TÍNH THEO MÙA:
Việc chịu ảnh hưởng tùy theo mùa.
-
Danh từ
-
1.
그때그때의 경우에 따라 일을 쉽게 처리할 수 있는 수단과 방법.
1.
PHƯƠNG TIỆN, PHƯƠNG CÁCH, CÁCH THỨC:
Phương pháp và cách thức có thể xử lý dễ dàng một việc tùy theo từng lúc.
-
Danh từ
-
1.
여러 갈래로 갈라진 길. 또는 길이 갈라지는 곳.
1.
ĐƯỜNG RẼ, LỐI RẼ, NGÃ RẼ, CHỖ RẼ:
Đường được chia thành các ngả. Hoặc nơi đường chia ra.
-
2.
(비유적으로) 선택이나 상황에 따라 앞날이 아주 달라지는 시점.
2.
NGÃ BA ĐƯỜNG, BƯỚC NGOẶT:
(cách nói ẩn dụ) Thời điểm mà ngày sau trở nên rất khác tùy theo sự lựa chọn hay tình hình.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 신분이나 직업에 따라 달리 입던 옷의 모양이나 색.
1.
SẮC PHỤC:
(ngày xưa) Hình dạng hay màu sắc của quần áo được mặc khác nhau tùy theo thân phận hay nghề nghiệp.
-
2.
옷의 모양과 색.
2.
SẮC PHỤC:
Hình dạng và màu sắc của quần áo.
-
Danh từ
-
1.
책이나 예술 작품이 팔린 수량에 따라 일정 비율로 책이나 예술 작품을 지은 사람에게 주는 돈.
1.
TIỀN NHUẬN BÚT:
Tiền trả cho người viết tác phẩm nghệ thuật hay sách theo tỷ lệ nhất định tùy theo số lượng bán tác phẩm nghệ thuật hay sách đó.
-
None
-
1.
어떤 일이 앞의 말이 나타내는 행동을 어떻게 하느냐에 따라 달라질 수 있음을 나타내는 표현.
1.
TÙY THUỘC, TÙY VÀO, TÙY THEO:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó có thể đổi khác tùy theo việc thực hiện như thế nào hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
업무 조직 안에서 맡은 일에 따라 나눈 작은 집단.
1.
BỘ PHẬN, PHÒNG, BAN, KHOA:
Một nhóm nhỏ được chia ra tùy theo công việc được giao trong một tổ chức.
-
Danh từ
-
1.
체질에 따라 겨드랑이에서 나는 불쾌한 냄새.
1.
MÙI HÔI NÁCH:
Mùi khó chịu phát ra từ nách, tùy theo thể chất.
-
☆
Danh từ
-
1.
계절을 따라 이리저리 옮겨 다니며 사는 새.
1.
CHIM DI CƯ:
Loài chim sống di chuyển nơi này nơi khác theo mùa.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 상황에 따라 이리저리 옮겨 다니는 사람.
2.
(cách nói xem thường) Người thay đổi thế này thế khác tùy theo hoàn cảnh.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
회사, 기관, 조직에서 일의 성격에 따라 여럿으로 나뉜 사무의 단위.
1.
BỘ PHẬN, PHÒNG, BAN:
Đơn vị sự vụ được chia ra nhiều cái tùy theo tính chất của công việc ở công ti, cơ quan, tổ chức.
-
Động từ
-
1.
필요에 따라 어떤 목적에 이용하다.
1.
DÙNG:
Sử dụng vào mục đích nào đó tùy theo nhu cầu.
-
-
1.
같은 내용의 이야기라도 어떻게 말하느냐에 따라 다르다는 말.
1.
(NÓI A THÌ KHÁC, NÓI O THÌ KHÁC):
Dù câu chuyện có cùng nội dung nhưng tùy theo cách nói thế nào mà khác nhau.
-
Danh từ
-
1.
개별 단체나 조직에서 그 실정에 따라 내부에서만 시행할 목적으로 만든 규정.
1.
NỘI QUY:
Quy định được đặt ra với mục đích chỉ thi hành trong nội bộ tập thể hay tổ chức tùy theo tình hình thực tế của tập thể hay tổ chức đó.
-
Trợ từ
-
1.
앞의 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 강조하여 나타내는 조사.
1.
Trợ từ nhấn mạnh sự lựa chọn nội dung của vế sau vì không hài lòng với nội dung của lời ở vế trước.
-
2.
나름대로의 생각임을 강조하여 나타내는 조사.
2.
ĐỐI VỚI, THEO:
Trợ từ nhấn mạnh đó là suy nghĩ tùy theo.
-
3.
있을 수 없는 사실을 강조하기 위해 그런 경우나 상황을 제한하여 나타내는 조사.
3.
CHỈ~:
Trợ từ hạn định lại tình huống hay trường hợp nào đó để nhấn mạnh rằng sự thật đó không thể xảy ra.
-
4.
판단의 기준을 강조하여 나타내는 조사.
4.
RIÊNG VỚI~, ĐỐI VỚI~:
Trợ từ nhấn mạnh tiêu chí phán đoán.
-
5.
앞의 말이 나타내는 장소나 시간을 강조하거나 대조하는 뜻을 나타내는 조사.
5.
Trợ từ thể hiện ý nhấn mạnh hay đối chiếu địa điểm hay thời gian thể hiện trong lời nói của vế trước.
-
6.
그 대상을 강조하거나 대조하는 뜻을 나타내는 조사.
6.
Trợ từ thể hiện ý nhấn mạnh hay đối chiếu đối tượng nào đó.
-
Danh từ
-
1.
글쓴이의 개성이나 사상, 또는 글의 종류나 내용에 따라 글에 나타나는 전반적인 특색.
1.
LỐI VIẾT, PHONG CÁCH VĂN CHƯƠNG:
Đặc điểm chung thể hiện trên văn chương tùy theo nội dung hay thể loại văn chương hoặc tư tưởng, cá tính của người viết.
-
Danh từ
-
1.
상황이나 경우에 따라 일을 적절하게 잘 처리함.
1.
SỰ TÙY CƠ ỨNG BIẾN:
Việc xử lý tốt công việc một cách hợp lí tùy theo tình huống hay trường hợp.
-
2.
필요한 돈이나 물건 등을 적절하게 돌려씀.
2.
VIỆC VAY MƯỢN:
Sự vay và sử dụng một cách phù hợp tiền hay đồ vật cần thiết.
-
Động từ
-
1.
상황이나 경우에 따라 일을 적절하게 잘 처리하다.
1.
TÙY CƠ ỨNG BIẾN:
Xử lý tốt một cách hợp lí công việc tùy theo tình huống hay trường hợp.
-
2.
필요한 돈이나 물건 등을 적절하게 돌려쓰다.
2.
VAY MƯỢN:
Vay và dùng một cách phù hợp tiền hay đồ vật cần thiết.
-
Động từ
-
1.
요구나 필요에 따라 물건이나 돈 등이 제공되다.
1.
ĐƯỢC CUNG CẤP:
Tiền hay vật phẩm được cung cấp tùy theo yêu cầu hay tính cần thiết.
-
Trợ từ
-
5.
앞의 말이 나타내는 장소나 시간을 강조하거나 대조하는 뜻을 나타내는 조사.
5.
Trợ từ thể hiện sự nhấn mạnh hoặc đối chiếu về địa điểm hay thời gian thể hiện ở lời nói gắn ở phía trước.
-
6.
그 대상을 강조하거나 대조하는 뜻을 나타내는 조사.
6.
Trợ từ thể hiện sự nhấn mạnh hoặc đối chiếu đối tượng đó.
-
1.
앞의 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 강조하여 나타내는 조사.
1.
NẾU MÀ~:
Trợ từ thể hiện ý nhấn mạnh việc lựa chọn nội dung ở vế sau vì không hài lòng với nội dung thể hiện ở lời nói vế trước.
-
2.
나름대로의 생각임을 강조하여 나타내는 조사.
2.
ĐỐI VỚI, THEO:
Trợ từ thể hiện sự nhấn mạnh suy nghĩ tùy theo.
-
3.
있을 수 없는 사실을 강조하기 위해 그런 경우나 상황을 제한하여 나타내는 조사.
3.
NẾU KHÔNG PHẢI LÀ~:
Trợ từ hạn định lại tình huống và hoàn cảnh nào đó để nhấn mạnh sự thật không thể xảy ra.
-
4.
판단의 기준을 강조하여 나타내는 조사.
4.
ĐỐI VỚI, VỚI:
Trợ từ nhấn mạnh tiêu chí phán đoán.